Màng chống thấm HDPE của Việt Nam loại 2.0mm có chiều dài 50m và khổ rộng 6m được sử dụng nhiều để lót chống ẩm hoặc sử dụng hồ chứa nước
Thông số kỹ thuật màng HDPE – HSE được sản xuất theo TCCS 01-25/2014/ ĐKT
Chỉ tiêu Properties |
Phương pháp Menthod |
Đơn vị Unit |
Độ Dày 2.0 |
Độ dày trung bình – Thickness Độ dày tối thiểu – Lowest individual reading |
ASTM D 5199 |
Mm (-5%) |
2,0 |
Lực kéo đứt - strenght at Break Độ dãn dài khi đứt - Elongation at Break |
ASTM D 6693 |
kN/m % |
61 700 |
Lực chịu biến dạng - strenght at Yield Độ dãn biến dạng - Elongation at Yield |
ASTM D 6693 |
kN/m % |
34 13 |
Cường độ chịu xé– Tear Resistance |
ASTM D 1004 |
N |
275 |
Kháng xuyên thủng – Puncture Resistance |
ASTM D 4833 |
N |
730 |
Tỷ trọng – Density |
ASTM D 1505 |
g/cm3 |
0,94 |
Hàm lượng Carbon đen – Carbon balck content |
ASTM D 1603 |
% |
2,0 |
Khổ cuộn – Roll Width |
|
m |
7 |
Chiều dài- Roll Lenght |
|
m |
105 |
Thông số kỹ thuật màng HDPE – HSE (GM) được sản xuất theo tiêu chuẩn GM 13*
Chỉ tiêu Properties |
Phương pháp Menthod |
Đơn vị Unit |
HSE 2.0 |
Độ dày trung bình – Thickness Độ dày tối thiểu – Lowest individual reading |
ASTM D 5199 |
Mm (-5%) |
2,0 |
Lực kéo đứt - strenght at Break Độ dãn dài khi đứt - Elongation at Break |
ASTM D 6693 |
kN/m % |
53 700 |
Lực chịu biến dạng - strenght at Yield Độ dãn biến dạng - Elongation at Yield |
ASTM D 6693 |
kN/m % |
29 12 |
Cường độ chịu xé– Tear Resistance |
ASTM D 1004 |
N |
249 |
Kháng xuyên thủng – Puncture Resistance |
ASTM D 4833 |
N |
640 |
Tỷ trọng – Density |
ASTM D 1505 |
g/cm3 |
0,94 |
Hàm lượng Carbon đen – Carbon balck content |
ASTM D 1603 |
% |
2,0 |
Khổ cuộn – Roll Width |
|
m |
7 |
Chiều dài- Roll Lenght |
|
m |
105 |
**Tùy thuộc vào từng dự án cụ thể các chỉ tiêu phụ sẽ được bổ sung và sản xuất theo đúng quy định của dự án đưa ra